ASX entertainment
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

ASX entertainment


 
kenzjTrang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Khám phá thuật ngữ thời trang

Go down 
Tác giảThông điệp
asx entertainment
Admin
Admin
asx entertainment


Giới tính : Nam Tổng số bài gửi : 506
Tuổi : 31
Đến từ : ASX Entertainment
Tham gia ngày: : 05/01/2009

Khám phá thuật ngữ thời trang  Empty
Bài gửiTiêu đề: Khám phá thuật ngữ thời trang    Khám phá thuật ngữ thời trang  I_icon_minitimeMon Oct 17 2011, 20:04


Thế giới thời trang đôi khi thật phức tạp. Không phải tất cả các thuật ngữ thời trang đều quen thuộc đối với chúng ta. Tuy nhiên nếu bạn muốn bắt nhịp các xu hướng, bạn phải nắm rõ những thuật ngữ này.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Vifash_FashionMenu

Do đó,tôi sẽ mang đến cho bạn một số thuật ngữ thời trang cơ bản nhằm phần nào giúp bạn nắm được những xu hướng thời trang.

A-line: là mẫu đầm hoặc váy có hình dáng của chữ A, hẹp ở phía trên và xòe rộng ở phía dưới. Đây là trang phục rất thoải mái và thích hợp cho hầu hết dáng người.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093055709

Ankle strap: Giày có quai vòng quanh mắt cá và đính với giày ở phía sau.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093004252

Auburn: màu nâu vừa.

Bandeau: dải lụa hoặc băng được dùng riêng cho mái tóc

Bohemian: Còn được gọi là lãng mạn hay mang chất thơ, bohemian là một xu hướng trang phục với những chi tiết nữ tính, như diềm xếp nếp, ren viền, ruy băng, và những chi tiết thêu khác. Xu hướng này phản ánh được tinh thần tự do của thời trang.

Khám phá thuật ngữ thời trang  20110812093010671

Boot-cut: đây là từ được sử dụng để miêu tả quần dài hoặc quần jeans ôm ở phần gối và loe ở mắt cá để có thể phù hợp với nhiều loại giày khác nhau.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093010698

Camel: màu nâu vàng nhạt.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093021606
Capri pants/Capris: là quần lửng dài quá gối thường mặc vào mùa hè.


Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093016842

Chiffon: là một loại chất liệu mỏng nhẹ nhưng rất bền dù bề mặt của nó rất tinh tế.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093052479

Clogs: là những mẫu giày làm bằng da, với phần đế gỗ.Derbies: Kiểu giày da với phần dây thắt mở. Những lỗ để để xỏ dây che kín phần phần lưỡi gà và không được khâu vào phần lưỡi gà ở phía dưới

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093020384

Earth tone: Bất cứ màu sáng nào có pha lẫn sắc nâu.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093035925

Emerald green: màu xanh sáng đậm.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812092822921

Empire: vòng ôm nằm ngay dưới ngực, được dùng để tạo đường cong cho cơ thể.

Espadrille: loại giày sandal với phần trên làm bằng vải và đế giày mềm dẻo.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093030753

Faux pas: là lỗi khi một người nào đó mắc phải khi nói về phong cách thời trang.

Fedora: là mũ vành rộng và phần chóp được bóp vào từ hai phía, mũ phớt.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093034280

Harem pants: là quần dài rộng ôm ở mắt cá chân, và được thiết kế cho phụ nữ.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093003852

Kitten heels: giày có gót nhỏ, thường có gót cao từ 3 đến 4 cm. Chúng là lựa chọn hoàn hảo nếu bạn phân vân giữa giày bệt và cao gót.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093039852

Liberty print: họa tiết hoa cổ điển do Arthur Lasenby Liberty tạo ra vào năm 1939 ở London.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093040164

Magenta: mà đỏ tía đậm



Mary Jane: giày gót thấp với một sợi dây khóa vắt ngang mu bàn chân và quanh cổ chân. Thường thì chúng được làm bằng da bóng. Đây là kiểu giày thường dành cho những cô bé.



Mauve: màu tím bình thường, violet, hoặc tím hoa cà.
Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093045132

Nude: một gam màu tối hơn màu champagne và nhạt hơn màu cát vàng. Ngoài ra còn có thể có thêm sắc hồng.

Khám phá thuật ngữ thời trang  AA60Nude

Oxfords: giày da với dây giày cột phủ lên lưỡi gà xuất hiện ở Scotland và Irenlan. Trái ngược với Derbies, giày Oxford có hai miếng da được xỏ nhiều lỗ khâu lại ở phần đáy.

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093047212

Preppy: một phong cách rất được ưa chuộn

g ở những năm cuối thập niên 70 và 80. Kể từ đó, phong cách này chưa bao giờ lỗi thời. Preppy là sự kết hợp giữa những trang phục gần giống nhau và trang phục hiện đại. Một số yếu tố chính của phong cách này là áo phông, găng tay, khăn choàng, áo cardigan, các phụ kiện cho tóc, và tất nhiên là chiếc áo len được quàng qua vai.
Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093028504

Khám phá thuật ngữ thời trang  Ap_20110812093049966

Shirt dress: có những chi tiết của áo sơ mi nam như cổ áo, nút áo hoặc phần ống tay được xăn lên.

Spaghetti strap: là những sợi quay có hình dạng giống sợi mì Ý. Chúng có thể được sử dụng cho bất kì thứ gì từ áo cho đến đầm.

Hy vọng rằng với những thuật ngữ trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng khám phá thế giới thời trang muôn màu sắc.

Sưu tập : kenzj ( [You must be registered and logged in to see this link.] )
Về Đầu Trang Go down
http://www.anhsangxanh.forumvi.com
 
Khám phá thuật ngữ thời trang
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Ngắm mỹ nam Hàn với thời trang thu
» May & Thiết kế Thời trang Truong Phu lam
» Thong tin ve khoa May - Thiet Ke Thoi Trang Phu Lam
» Xin ung ho kenzi thi thiet ke thoi trang tai honda.com.vn
» Carem production " Cuoc Thi Thiet ke Thoi Trang "

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
ASX entertainment :: PHONG CÁCH - SỨC KHỎE :: Thời trang-
Chuyển đến